Từ | Phiên âm | Loại từ | Nghĩa tiếng việt | Phát âm |
ticket office | 'tikit 'ɔfis | n | quầy bán vé | |
box office | bɔks'ɔfis | n | quầy bán vé | |
student | 'stju:dənt | n | sinh viên | |
senior | 'si:njə | n | người già | |
unemployed | 'ʌnim'plɔid | n | người thất nghiệp | |
children | tʃaild | n | trẻ em | |
last | lɑ:st | n | hàng ghế cuối | |
row | rou | n | Hàng | |
seat | si:t | n | Ghế | |
thriller | 'θrilə | n | phim tội phạm ly kỳ | |
comedy | kɔmidi | n | phim hài | |
romantic comedy | rə'mæntik kɔmidi | n | phim hài tình cảm | |
foreign | 'fɔrin | n | phim nước ngoài | |
science fiction | 'saiəns'fikʃn | n | phim khoa học viễn tưởng | |
war | wɔ: | n | phim chiến tranh | |
horror | hɔrə | n | phim kinh dị | |
documentary | 'dɔkju'mentəri | n | phim tài liệu | |
animation | ,æni'meiʃn | n | phim hoạt hình | |
back | bæk | n | hàng ghế sau | |
front | frʌnt | n | hàng ghế trên | |
middle | midl | n | hàng ghế giữa | |
rubbish | rʌbiʃ | n | nhảm nhí | |
plot | plɔt | n | tình tiết , nội dung | |
terrible | terəbl | adj | kinh khủng khiếp | |
actor | æktə | n | diễn viên nam | |
actress | 'æktrɪs | n | diễn viên nữ | |
blockbuster | ˈblɒkˌbʌstə | n | phim bom tấn |
Trước khi xem phim , coi ca nhạc , nhạc kich hay hòa nhạc đầu tiên bạn phải mua vé .
Tại quầy vé
Hỏi mua vé – trading
do we need to book? chúng tôi có cần phải đặt trước không?
what tickets do you have available? các anh/chị có loại vé nào?
I’d like two tickets, please tôi muốn mua hai vé
I’d like two tickets for … tôi muốn mua hai vé cho …
tomorrow night tối mai
I’d like four tickets to see Les Misérables tôi muốn mua bốn vé xem vở Những người khốn khổ
I’m sorry, it’s fully booked tôi rất tiếc, đã kín chỗ rồi
sorry, we’ve got nothing left rất tiếc, chúng tôi không còn vé
how much are the tickets? những vé này bao nhiêu tiền
is there a discount for students ? có giảm giá cho sinh viên không?
where would you like to sit anh/chị muốn ngồi chỗ nào?
near the front gần phía trên
Thanh toán – paying
how would you like to pay? anh/chị thanh toán bằng gì?
can I pay by card? tôi có thể trả bằng thẻ được không?
what’s your card number? số thẻ của anh/chị là gì?
what’s the expiry date? ngày hết hạn của thẻ là bao giờ?
what’s the start date? ngày bắt đầu của thẻ là bao giờ?
what’s the security number on the back? mã số an toàn ở phía sau thẻ là gì?
please enter your PIN vui lòng nhập mã PIN
where do I collect the tickets? tôi lấy vé ở đâu?
Trò chuyện với bạn bè tại rạp chiếu phim :
what’s on at the cinema? rạp đang chiếu phim gì vậy ?
is there anything good on at the cinema? có phim gì hay chiếu tối nay không?
what’s this film about? phim này có nội dung về cái gì?
have you seen it? bạn đã xem phim này chưa?
who’s in it? ai đóng phim này?
what’s kind of this film ? bộ phim thuộc thể loại gì vậy ?
it’s a thriller đây là phim trinh thám
it’s in French đây là phim tiếng Pháp
with English subtitles có phụ đề tiếng Anh
it’s just been released phim này mới được công chiếu
it’s been out for about two months phim chiếu được khoảng 2 tháng rồi
it’s meant to be good phim này được công chúng đánh giá cao
Trong rạp chiếu phim .
shall we get some popcorn? chúng mình ăn bỏng ngô nhé?
salted or sweet? mặn hay ngọt?
do you want anything to drink? cậu muốn uống gì không?
where do you want to sit? cậu muốn ngồi đâu?
I want to sit near the back phía cuối
Trò chuyện xung quanh bộ phim :
what did you think? cậu nghĩ thế nào về bộ phim?
I enjoyed it mình thích phim này
it was great phim rất tuyệt
it was really good phim thực sự rất hay
it wasn’t bad phim không tệ lắm
I thought it was rubbish mình nghĩ phim này quá chán
it was one of the best films I’ve seen for ages
đây là một trong những bộ phim hay nhất mà mình đã xem trong một thời gian dài
it had a good plot phim này có nội dung hay
the plot was quite complex nội dung phim khá phức tạp
it was too slow-moving diễn biến trong phim chậm quá
it was very fast-moving diễn biến trong phim nhanh quá
the acting was excellent diễn xuất rất xuất sắc
he’s a very good actor anh ấy là một diễn viên rất giỏi
she’s a very good actress cô ấy là một diễn viên rất giỏi
Bài 1:
Hãy nghe những người sau đây miêu tả về loại phim mà họ yêu thích. Đánh dấu vào đáp đúng.
- science fiction
- action
- action
- comedy
- horror
- western
- science fiction
- comedy
- romance
- western
- action
- science fiction
Bài 2:
Những bộ phim sau đây thuộc thể loại phim nào. Điền vào chỗ trống đáp án phù hợp .: a.western, b. comedy , c. horror , d.action , e. science fiction , e. romantic
Die hard . The Final conflict
Type :....
Party Animal
Type :......
Dreams
Type :......
Cowboy's run
Type : ......
Space Children
Type : ......
Monster Party
Type :......