Từ | Phiên âm | Loại từ | Nghĩa tiếng việt | Phát âm |
hire | 'haiə | v | thuê, cho thuê | |
rent | rent | v | cho thuê | |
mileage | 'maɪlɪdʒ | n | hành trình (số km đi được) | |
air conditioning | 'eəkən,diʃəniɳ | n | điều hòa | |
windscreen wiper | ˈwɪndˌskrin,'waip | n | cần gạt nước | |
child lock | tʃaild,lɔk | n | khóa an toàn trẻ em | |
light | lait | n | đèn xe | |
indicator | 'indikeitə | n | đèn xi nhan | |
manual | 'mænjuəl | n | số bằng tay | |
automatic | ,ɔ:tə'mætik | n | số tự động | |
control | k?n'troul | n | bộ điều khiển | |
petrol | 'petrəl | n | xăng | |
diesel | 'di:zəl | n | dầu | |
licence | 'laɪsns | n | bằng lái | |
return | ri'tə:n | v | trả lại xe | |
petrol tank | 'petrəl,tank | n | bình xăng | |
gas tank | gæs,tank | n | bình xăng (tiếng Anh Mỹ) | |
bonnet | 'bɔnit | n | nắp ô tô | |
hood | hud | n | nắp ô tô (tiếng Anh Mỹ ) | |
boot | bu:t | n | ngăn để hành lý | |
trunk | trʌŋk | n | ngăn để hành ý (tiếng Anh Mỹ) |
Khi muốn thuê 1 chiếc xe bạn sẽ hỏi :
I’d like to hire a car tôi muốn thuê ô tô
Người cho thuê sẽ hỏi bạn :
how long for? thuê bao lâu?
for how many days? thuê bao nhiêu ngày?
Thuê trong vong bao lâu bạn sẽ sử dụng giới từ FOR để trả lời :
Ex:
for two days trong vòng 2 ngày
Một số thông tin khác :
how much does it cost? hết bao tiền?
£40 a day with unlimited mileage 40 bảng một ngày không giới hạn hành trình
what type of car do you want — manual or automatic? anh/chị muốn thuê loại xe nào – loại xe số tay hay số tự động?
could I see your driving licence? cho tôi xem bằng lái của anh/chị được không?
you have to bring it back with a full tank anh/chị phải đổ đầy bình xăng lại khi trả xe
it has to be returned by 2pm on Saturday anh/chị phải trả trước 2 giờ chiều thứ Bảy
remember to drive on the left nhớ lái xe bên tay trái
Bạn cần hỏi kỹ về thông tin và kiểm tra xe trước khi thuê :
has this car got central locking? xe này có hệ thống khóa trung tâm không?
does it take petrol or diesel? xe chạy bằng xăng hay dầu diesel?
is it manual or automatic? đây là xe số tay hay số tự động?
I’ll show you the controls tôi sẽ chỉ cho anh/chị bộ điều khiển
where are the windscreen wipers…? cần gạt nước ở đâu?
how do you open the petrol tank…? làm thế nào để mở bình xăng…?
Bài 1:
Hãy nghe đoạn hội thoại sau và xem những câu sau là đúng hay sai .Đánh dấu vào đáp án đúng .
A large car costs an extra $5 a day.
- True
- False
A city guide costs $50.
- T
- F
The customer is leaving on Saturday.
- T
- F
The customer thinks that the cost of the accident insurance is reasonable.
- T
- F
The customer is the only person that will be driving the car.
- T
- F
The customer rarely rents a car.
- T
- F
Bài 2:
Nghe đoạn hội thoại sau và cho biết những người khách họ thuê xe vì lí do gì .Đánh dầu vào đáp án đúng :
- business
- pleasure
- business and pleasure
- business
- pleasure
- business and pleasure
- business
- pleasure
- business and pleasure
- business
- pleasure
- business and pleasure