Từ | Phiên âm | Loại từ | Nghĩa tiếng việt | Phát âm |
diet | daiət | n | chế độ ăn kiêng | |
information | ,infə'meinʃn | n | thông tin | |
pair | peə | n | đôi , cặp | |
biscuit | ˈbɪskɪt | n | bánh quy | |
train | treɪn | n | tàu | |
square | skweə(r) | n | hình vuông, quảng trường |
Bài 1:
I Please come in. J Thank you. I Please,... sit down. Would you like a cup of .............................? J Yes, please. I How about a ......................? J No, thanks. I'm on a ..................
- 1.
tea
- 2.
biscuit
- 3.
diet
K Excuse me . . . L Yes, Can I help you? K Yes, I'd like some information about ..................... please. L Where to? K ...to .................................... L When? K ..........................
- 1.
trains
- 2.
London
- 3.
tomorrow
M I'd like a ..........................., please. N What ..................... would you like? M Brown. N And what .................. are you? M Five. Can I try them on? N Of course.
- 1.
pair of shoes
- 2.
colour/color
- 3.
size
O How about ........................., tonight? P I'd love to. O Where can we meet? P How about the .....................? O All right. What time? P Is .................... o'clock OK? O Yes, that's fine.
- 1.
dinner
- 2.
square
- 3.
seven
|
I Please come in.
J Thank you.
I Please,… sit down. Would you like a cup of tea?
J Yes, please.
I How about a biscuit?
J No, thanks. I’m on a diet.
I: Mời vào.
J: Cảm ơn cô.
I: Mời bà ngồi. Bà có muốn uống 1 tách trà không?
I: Có.
J: Còn bánh quy?
J: Không, cảm ơn cô. Tôi đang ăn kiêng.
K Excuse me . . .
L Yes, Can I help you?
K Yes, I’d like some information about trains please.
L Where to?
K …to London.
L When?
K Tomorrow.
L Morning or afternoon?
K In the evening. About six o’clock.
L There’s one at 6.40.
K Thank you.
K: Xin lỗi….
L: Vâng, tôi có thể giúp gì cho anh?
K: Vâng, tôi muốn biết thông tin về chuyến tàu.
L: Điểm đến là?
K: Đến London.
L: Thời gian?
K: Ngày mai?
L: Sáng hay chiều ạ?
K: Tối, khoảng 6 giờ.
L: Có 1 chuyến lúc 6:40.
K: Cảm ơn.
M I’d like a pair of shoes, please.
N What colour would you like?
M Brown.
N And what size are you?
M Five. Can I try them on?
N Of course.
M: Làm ơn cho tôi xem 1 đôi giày.
N: Ông muốn xem màu nào?
M: Màu nâu.
N: Ông đi cỡ bao nhiêu?
M: Cỡ 5. Tôi thử được không?
N: Dĩ nhiên rồi.
O How about dinner, tonight?
P I’d love to.
O Where can we meet?
P How about the square?
O All right. What time?
P Is seven o’clock OK?
O Yes, that’s fine.
O: Tối nay ăn tối nhé?
P: Rất sẵn lòng.
O: Chúng ta gặp nhau ở đâu?
P: Quảng trường được không?
O: Được. Mấy giờ?
P: 7 giờ được không?
O: Được chứ.